Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bắc Kỳ


Tên gọi chung một vũng lãnh thổ Việt Nam, bao gồm 13 tỉnh nằm ở phía bắc kinh đô Huế: Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Hải Dương, Quảng Yên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình; được hoạch định dưới triều vua Minh Mạng nhà Nguyễn. Vì lấy Kinh đô Huế (thuộc tỉnh Thừa Thiên) làm trung tâm, nên 3 tỉnh tiếp nối Bắc Kỳ là Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh nằm về phía phải kinh đô nên được gọi là các tỉnh Hữu Kỳ. Hai tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị nối tiếp và áp sát Thừa Thiên được gọi là các tỉnh Hữu Trực Kỳ hay Bắc Trực. Theo hiệp ước ngày 25-8-1883, từ Đèo Ngang trở ra Bắc, Pháp gọi là xứ Bắc Kỳ và đặt dưới chế độ bảo hộ. Theo hiệp ước ngày 6-6-1884, Pháp trả lại ba tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh cho triều đình Huế. Từ đó, xứ Bắc Kỳ dưới thời Pháp thống trị chỉ bao gồm các tỉnh từ Ninh Bình trở ra phía bắc, từ sau Cách mạng tháng Tám 1945 được đổi gọi là Bắc Bộ (x. Bắc Bộ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.